Thông tin chung
Tên gọi khác: Thạch đen (phương ngữ miền Bắc), thủy cẩm Trung Quốc, ... [1]
Tên tiếng Anh: Chinese mesona, ... [1]
Một số tên gọi khác: Xiān cǎo (仙草, “tiên thảo”), xiānrén cǎo (仙人草, “tiên nhân thảo”), xiān cǎo jiù (仙草舅, “tiên thảo cữu”), liángfěn cǎo (涼粉草) theo tiếng Quan Thoại; sian-chháu (仙草, “tiên thảo”) theo tiếng Mân Nam Đài Loan; leung vui cho (涼粉草, “lương phấn thảo”) trong tiếng Quảng Đông; หญ้า เฉาก๊วย (Thái Lan), ... [1]
Danh pháp khoa học: Platostoma palustre (Blume) A.J.Paton, Kew Bull. 52(2): 281 (1997). [2][3]
Bộ thực vật: Hoa môi (Lamiales).
Họ thực vật: Hoa môi (Lamiaceae).
Chi thực vật: Platostoma.
Kho khám phá
Cây giống được trồng tại Singapore. Tác giả: Ronggy. Ngày tạo: Ngày 22, tháng 2, năm 2016. Nguồn: Wikipedia Commons.
Thạch sương sáo được xắt miếng. Tác giả: Sjschen. Ngày tạo: Ngày 4, tháng 2, năm 2008. Nguồn: Wikipedia Commons.
關西仙草田. Tác giả: Tonyxp. Ngày tạo: Ngày 11, tháng 6, năm 2020. Nguồn: Wikipedia Commons.
Tài liệu tham khảo
[1] - Wikipedia - Bách khoa toàn thư mở.
[2] - International Plant Name Index (IPNI). IPNI Life Sciences Identifier (LSID): 995915-1.
[3] - World Flora Online (WFO). wfo-0000274811.