Thông tin chung
Tên gọi khác: Biến hoa sông Hằng, … [1]
Tên tiếng Anh: Chinese violet, coromandel, creeping foxglove, asystasia (Nam Phi), … [1]
Danh pháp khoa học: Asystasia gangetica (L.) T.Anderson, Enum. Pl. Zeyl. [Thwaites] 235 (1860). [2][3]
Bộ thực vật: Hoa môi (Lamiales).
Họ thực vật: Ô rô (Acanthaceae).
Chi thực vật: Asystasia.
Kho khám phá
Ảnh chụp Asystasia gangetica. Tác giả: Gió Đông. Ngày tạo: Ngày 8, tháng 12, năm 2017. Nguồn: Wikipedia.
Asystasia gangetica tại Malaysia. Tác giả: Tu7uh. Ngày tạo: Ngày 24, tháng 11, năm 2011. Nguồn: Wikipedia.
Ngót Nhật - Asystasia gangetica 'Variegata' (trái) và mai địa thảo - Impatiens walleriana 'Variegata' (phải). Tác giả: Cyto1997. Ngày tạo: Ngày 21, tháng 4, năm 2013. Nguồn: Wikipedia.
Asystasia gangetica (Chinese violet) tại Badami, Karnataka, Ấn Độ. Tác giả: VasuVR. Ngày tạo: Ngày 1, tháng 2, năm 2021. Nguồn: Wikipedia.
Hoa màu vàng. Tác giả: Yercaud-elango. Ngày tạo: Ngày 30, tháng 10, năm 2018. Nguồn: Wikipedia.
Chinese violet (Asystasia gangetica), được trồng làm cảnh tại ngôi làng Laangke, đông bắc đảo Buton, Đông Nam Sulawesi, Indonesia. Tác giả: David E Mead. Ngày tạo: Ngày 28, tháng 10, năm 2019. Nguồn: Wikipedia.
Hoa màu trắng. Tác giả: സുനിൽ ദേവ്. Ngày tạo: Ngày 20, tháng 3, năm 2016. Nguồn: Wikipedia.
Asystasia gangetica tại Oahu, Mokuauia. Tác giả: Forest & Kim Starr. Ngày tạo: Ngày 22, tháng 2, năm 2005. Nguồn: Wikipedia.
寬葉十萬錯花, 新加坡植物園. Tác giả: 阿橋 HQ. Ngày tạo: Ngày 26, tháng 11, năm 2007. Nguồn: Wikipedia.
Tài liệu tham khảo
[1] - Wikipedia - Bách khoa toàn thư mở.
[2] - International Plant Name Index (IPNI). IPNI Life Sciences Identifier (LSID): 45742-1.
[3] - World Flora Online (WFO). wfo-0000555197.