Thông tin chung
Tên gọi khác: Giấp cá, dấp cá, lá giấp, rau giấp, rau vẹn, ngư tinh thảo, tập thái, ... [1]
Tên tiếng Anh: Fish mint, fish leaf, rainbow plant, chameleon plant, heart leaf, fish wort, Chinese lizard tail, ... [1]
Danh pháp khoa học: Houttuynia cordata Thunb., Kongl. Vetensk. Acad. Nya Handl. 4: 149 (152, t. 5) (1783). [2][3]
Bộ thực vật: Hồ tiêu (Piperales).
Họ thực vật: Giấp cá (Saururaceae).
Chi thực vật: Houttuynia.
Kho khám phá
Houttuynia cordata. Người chụp: KENPEI – KENPEI's photo. Ngày tạo: Ngày 18, tháng 6, năm 2006. Nguồn: Wikipedia Commons.
Houttuynia cordata 'Plena'. Người chụp: KENPEI – KENPEI's photo. Ngày tạo: Ngày 26, tháng 5, năm 2007. Nguồn: Wikipedia Commons.
Houttuynia cordata. Người chụp: Wouter Hagens. Ngày tạo: Ngày 9, tháng 6, năm 2007. Nguồn: Wikipedia Commons.
Houttuynia cordata được chụp tại Vườn thực vật St. Gallen, Thụy Sĩ. Người chụp: MurielBendel. Ngày tạo: Ngày 31, tháng 7, năm 2015. Nguồn: Wikipedia Commons.
Houttuynia cordata tại Osaka, Nhật Bản. Người chụp: KENPEI – KENPEI's photo. Ngày tạo: Ngày 25, tháng 5, năm 2008. Nguồn: Wikipedia Commons.
Yakmomil-kkot-cha. Người chụp: youngki son. Ngày tạo: Ngày 12, tháng 6, năm 2015. Nguồn: Wikipedia Commons.
Tài liệu tham khảo
[1] - Wikipedia - Bách khoa toàn thư mở.
[2] - International Plant Name Index (IPNI). IPNI Life Sciences Identifier (LSID): 927252-1.
[3] - World Flora Online (WFO). wfo-0000725055.