Thông tin chung
Tên gọi khác: Ổi ta, ổi cảnh, ... [1]
Tên tiếng Anh: Common guava, yellow guava, lemon guava, apple guava, ... [1]
Danh pháp khoa học: Psidium guajava L., Sp. Pl. 1: 470 (1753). [2][3]
Bộ thực vật: Đào kim nương (Myrtales).
Họ thực vật: Đào kim nương (Myrtaceae).
Chi thực vật: Psidium.
Kho khám phá
Ổi đào Việt Nam. Tác giả: Hungda. Ngày tạo: Ngày 31, tháng 8, năm 2014. Nguồn: Wikipedia Commons.
Quả ổi. Tác giả: Bùi Thụy Đào Nguyên. Ngày tạo: Ngày 4, tháng 4, năm 2009. Nguồn: Wikipedia Commons.
Thân cây ổi. Tác giả: David J. Stang. Ngày tạo: Ngày 4, tháng 6, năm 2008. Nguồn: Wikipedia Commons.
Một con ong mật đang đậu trên hoa của Psidium guajava. Tác giả: AlbeitPK. Ngày tạo: Ngày 12, tháng 1, năm 2023. Nguồn: Wikipedia Commons.
Ổi ruột hồng. Tác giả: Rodrigo.Argenton. Ngày tạo: Ngày 7, tháng 9, năm 2014. Nguồn: Wikipedia Commons.
Tài liệu tham khảo
[1] - Wikipedia - Bách khoa toàn thư mở.
[2] - International Plant Name Index (IPNI). IPNI Life Sciences Identifier (LSID): 600841-1.
[3] - World Flora Online (WFO). wfo-0000284421.