Thông tin chung
Tên gọi khác: Thăng long thảo, cát lồi, đọt đắng, đọt hoàng, tậu chó (Lạng Sơn), củ chóc, ... [1]
Tên tiếng Anh: Crêpe ginger, ... [1]
Danh pháp khoa học: Hellenia speciosa (J.Koenig) S.R.Dutta, Pleione 7(1): 228 (2013). [1][2][3]
Bộ thực vật: Gừng (Zingiberales).
Họ thực vật: Mía dò (Costaceae).
Chi thực vật: Hellenia.
Kho khám phá
Ảnh chụp Hellenia speciosa tại Tortuguero, Costa Rica. Tác giả: © Hans Hillewaert. Ngày tạo: Ngày 12, tháng 8, năm 2009. Nguồn: Wikipedia Commons.
Wild crêpe ginger (Cheilocostus speciosus) - Bukidnon, Philippines. Tác giả: Obsidian Soul. Ngày tạo: Ngày 15, tháng 1, năm 2017. Nguồn: Wikipedia Commons.
Thân rễ mía dò. Tác giả: Plague. Ngày tạo: Ngày 19, tháng 2, năm 2021. Nguồn: Wikipedia Commons.
Canne d'eau. Tác giả: Saga70. Ngày tạo: Ngày 12, tháng 4, năm 2019. Nguồn: Wikipedia Commons.
ആനക്കുവ ഔഷധമായും ഉദ്യാനസസ്യമായും ഉപയോഗിക്കുന്ന ഒരു സസ്യമാണ് ആനക്കൂവ. ചണ്ണക്കൂവ, വെൺകൊട്ടം, മലവയമ്പ് എന്നീ പേരുകളിലും ഇത് അറിയപ്പെടുന്നു. Tác giả: കാക്കര. Ngày tạo: Ngày 19, tháng 8, năm 2012. Nguồn: Wikipedia Commons.
Hoa của Costus speciosus được chụp tại Maui, Keanae Arboretum. Tác giả: Forest & Kim Starr. Ngày tạo: Ngày 7, tháng 8, năm 2003. Nguồn: Wikipedia Commons.
Tài liệu tham khảo
[1] - Wikipedia - Bách khoa toàn thư mở.
[2] - International Plant Name Index (IPNI). IPNI Life Sciences Identifier (LSID): 60469691-2.
[3] - World Flora Online (WFO). wfo-0001354099.