Thông tin chung
Tên gọi khác: Lá nốt, lá lốp, ... [1]
Tên tiếng Thái: Chaphlū (ชะพลู), cĥāphlū (ช้าพลู), ...
Danh pháp khoa học: Piper sarmentosum Roxb., Asiat. Res. 11: 565 (1810). [2][3]
Bộ thực vật: Hồ tiêu (Piperales).
Họ thực vật: Hồ tiêu (Piperaceae).
Chi thực vật: Piper.
Kho khám phá
Piper sarmentosum. Tác giả: Sam P Mathew. Ngày tạo: Ngày 8, tháng 9, năm 2008. Nguồn: Wikipedia.
Ảnh chụp lá lốt (chaphlu) tại công viên Queen Sirikit. Tác giả: Trisorn Triboon. Ngày tạo: Ngày 24, tháng 4, năm 2018. Nguồn: Wikipedia.
Một đĩa lớn với đầy đủ nguyên liệu cho món miang kham, trong đó phần lá lốt đã rửa sạch được đặt ngay ngắn ở chính giữa. Tác giả: Jpatokal. Ngày tạo: Ngày 21, tháng 6, năm 2022. Nguồn: Wikipedia.
Tài liệu tham khảo
[1] - Wikipedia - Bách khoa toàn thư mở.
[2] - International Plant Name Index (IPNI). IPNI Life Sciences Identifier (LSID): 683278-1.
[3] - World Flora Online (WFO). wfo-0001094336.