Thông tin chung
Tên gọi khác: Nguyệt quất (月橘), thất lý hương (七里香), cửu lý hương (九里香), thập lý hương (十里香), thiên lý hương (千里香), vạn lý hương (萬里香), … [1]
Tên tiếng Anh: Orange jasmine, orange jessamine, china box, mock orange, ... [1]
Danh pháp khoa học: Murraya paniculata (L.) Jack, Malayan Misc. 1(5): 31 (1820). [2][3]
Bộ thực vật: Bồ hòn (Sapindales).
Họ thực vật: Cửu lý hương (Rutaceae).
Chi thực vật: Murraya.
Kho khám phá
Hoa nguyệt quất. Tác giả: Abhishek727 Abhishek Mishra. Ngày tạo: Ngày 6, tháng 12, năm 2009. Nguồn: Wikipedia Commons.
Quả nguyệt quất. Tác giả: Ianaré Sévi. Ngày tạo: Ngày 31, tháng 12, năm 2007. Nguồn: Wikipedia Commons.
Tài liệu tham khảo
[1] - Wikipedia - Bách khoa toàn thư mở.
[2] - International Plant Name Index (IPNI). IPNI Life Sciences Identifier (LSID): 774441-1.
[3] - World Flora Online (WFO). wfo-0000453279.