Thông tin chung
Tên gọi khác: Chi tử, thủy hoàng chi, bạch thiên hương, mác làng cương (Tày), ... [1]
Tên tiếng Anh: Gardenia, cape jasmine, ... [1]
Danh pháp khoa học: Gardenia jasminoides J.Ellis, Philos. Trans. 51(2): 935 (1761). [2][3]
Bộ thực vật: Long đởm (Gentianales).
Họ thực vật: Thiến thảo (Rubiaceae).
Chi thực vật: Gardenia.
Kho khám phá
Gardenia jasminoides được chụp tại Mount Yagi. Tác giả: Alpsdake. Ngày tạo: Ngày 13, tháng 6, năm 2008. Nguồn: Wikipedia Commons.
Hoa dành dành đơn. Tác giả: Alpsdake. Ngày tạo: Ngày 8, tháng 6, năm 2013. Nguồn: Wikipedia Commons.
Hoa dành dành kép. Tác giả: Alpsdake. Ngày tạo: Ngày 6, tháng 7, năm 2013. Nguồn: Wikipedia Commons.
Quả dành dành non. Tác giả: Alpsdake. Ngày tạo: Ngày 5, tháng 11, năm 2011. Nguồn: Wikipedia Commons.
Gardenia jasminoides. Tác giả: KENPEI - KENPEI's photo. Ngày tạo: Ngày 1, tháng 7, năm 2007. Nguồn: Wikipedia Commons.
Gardenia jasminoides. Tác giả: KENPEI - KENPEI's photo. Ngày tạo: Ngày 19, tháng 6, năm 2006. Nguồn: Wikipedia Commons.
Tài liệu tham khảo
[1] - Wikipedia - Bách khoa toàn thư mở.
[2] - International Plant Name Index (IPNI). IPNI Life Sciences Identifier (LSID): 751073-1.
[3] - World Flora Online (WFO). wfo-0000970976.