Thông tin chung
Tên gọi khác: Nguyệt bạch, ngọc phù dung, ... [1]
Tên tiếng Trung: 芙蓉菊 (phù dung cúc), 蕲艾 (kì ngải),千年艾 (thiên niên ngải), 芙蓉 (phù dung), 海芙蓉 (hải phù dung), 白芙蓉 (bạch phù dung), 玉芙蓉 (ngọc phù dung), 香菊 (hương cúc), 白香菊 (bạch hương cúc), 白石艾 (bạch thạch ngải), 白艾 (bạch ngải), 日本海芙蓉 (Nhật Bản hải phù dung), ... [1]
Danh pháp khoa học: Crossostephium chinense Makino, Bot. Mag. (Tokyo) 20: 33 (1906). [2][3]
Bộ thực vật: Cúc (Asterales).
Họ thực vật: Cúc (Asteraceae).
Chi thực vật: Crossostephium.
Kho khám phá
Ảnh chụp Crossostephium chinense đang ra hoa tại Công viên Thâm Thủy Bộ (深水埗公園). Tác giả: BceMckenz Marks. Ngày tạo: Ngày 16, tháng 12, năm 2020. Nguồn: Wikipedia Commons.
芙蓉菊 Crossostephium chinense [青島世界園藝博覽會 Qingdao International Horticultural Expo, China]. Tác giả: 阿橋 HQ. Ngày tạo: Ngày 7, tháng 7, năm 2014. Nguồn: Wikipedia Commons.
Shinjuku Gyo-en Greenhouse - Tokyo, Nhật Bản. Tác giả: JDaderot. Ngày tạo: Ngày 31, tháng 3, năm 2018. Nguồn: Wikipedia Commons.
Tài liệu tham khảo
[1] - Wikipedia - Bách khoa toàn thư mở.
[2] - International Plant Name Index (IPNI). IPNI Life Sciences Identifier (LSID): 200598-1.
[3] - World Flora Online (WFO). wfo-0000085439.