Cây cúc mốc

🌱Về tên gọi

Tên gọi khác

Nguyệt bạch, ngọc phù dung, ... [1]

Tên tiếng Trung

芙蓉菊 (phù dung cúc), 蕲艾 (kì ngải),千年艾 (thiên niên ngải), 芙蓉 (phù dung), 海芙蓉 (hải phù dung), 白芙蓉 (bạch phù dung), 玉芙蓉 (ngọc phù dung), 香菊 (hương cúc), 白香菊 (bạch hương cúc), 白石艾 (bạch thạch ngải), 白艾 (bạch ngải), 日本海芙蓉 (Nhật Bản hải phù dung), ... [1]

🌱Phân loại khoa học

Bộ (ordo)

Asterales (Cúc)

Họ (familia)

Asteraceae (Cúc)

Phân họ (subfamilia)

Asteroideae (Cúc)

Tông (tribus)

Anthemideae

Chi (genus)

Crossostephium

Danh pháp hai phần

Crossostephium chinense Makino, Bot. Mag. (Tokyo) 20: 33 (1906). [2][3]