Thông tin chung
Tên gọi khác: Bìm đẹp, … [1]
Tên tiếng Anh: Mile-a-minute vine, Messina creeper, Cairo morning glory, coast morning glory, railroad creeper, ... [1]
Danh pháp khoa học: Ipomoea cairica (L.) Sweet, Hort. Brit. [Sweet] 287 (1826). [2][3]
Bộ thực vật: Cà (Solanales).
Họ thực vật: Bìm bìm (Convolvulaceae).
Chi thực vật: Ipomoea.
Kho khám phá
Hoa của Ipomoea cairica được chụp sau cơn mưa lớn. Tác giả: Wm Jas. Ngày tạo: Ngày 10, tháng 4, năm 2005. Nguồn: Wikipedia.
Hoa của Ipomoea cairica. Tác giả: Forest & Kim Starr. Ngày tạo: Ngày 3, tháng 3, năm 2005. Nguồn: Wikipedia.
Ipomoea cairica, một loại cây dại mọc phổ biến trên hàng rào ở Tonga. Tác giả: Tauʻolunga. Ngày tạo: Ngày 14, tháng 5, năm 2007. Nguồn: Wikipedia.
Rajasthan. Tác giả: Guptaele. Ngày tạo: Ngày 11, tháng 6, năm 2012. Nguồn: Wikipedia.
Rajasthan. Tác giả: Guptaele. Ngày tạo: Ngày 11, tháng 6, năm 2012. Nguồn: Wikipedia.
Rajasthan. Tác giả: Guptaele. Ngày tạo: Ngày 11, tháng 6, năm 2012. Nguồn: Wikipedia.
Ipomoea cairica var. cairica, khuôn viên City Lodge Pinelands, Cape Town, Western Cape, Nam Phi. Tác giả: SAplants. Ngày tạo: Ngày 11, tháng 12, năm 2007. Nguồn: Wikipedia.
Ipomoea cairica var. cairica, khuôn viên City Lodge Pinelands, Cape Town, Western Cape, Nam Phi. Tác giả: SAplants. Ngày tạo: Ngày 11, tháng 12, năm 2007. Nguồn: Wikipedia.
Morning glory (Ipomoea cairica). Tác giả: Chris Light. Ngày tạo: Ngày 5, tháng 8, năm 2021. Nguồn: Wikipedia.
Tài liệu tham khảo
[1] - Wikipedia - Bách khoa toàn thư mở.
[2] - International Plant Name Index (IPNI). IPNI Life Sciences Identifier (LSID): 268564-1.
[3] - World Flora Online (WFO). wfo-0001298154.