Thông tin chung
Tên gọi khác: Lục thảo trổ, cỏ mẫu tử, cỏ điếu lan, cây dây nhện, ... [1]
Tên tiếng Anh: Spider plant, common spider plant, spider ivy, ribbon plant, hen and chickens, ... [1]
Danh pháp khoa học: Chlorophytum comosum (Thunb.) Jacques, J. Soc. Imp. Centr. Hort. 8: 345 (1862). [2][3][Cần làm rõ]
Giống cây trồng: Chlorophytum comosum 'Variegatum'.
Bộ thực vật: Măng tây (Asparagales).
Họ thực vật: Măng tây (Asparagaceae).
Chi thực vật: Chlorophytum.
Kho khám phá
Chlorophytum comosum 'Vittatum'. Tác giả: Hierbabuena_0611. Ngày tạo: Ngày 26, tháng 9, năm 2011. Nguồn: Wikipedia Commons.
Hoa của Chlorophytum comosum 'Vittatum'. Tác giả: Wildfeuer. Ngày tạo: Ngày 19, tháng 11, năm 2006. Nguồn: Wikipedia Commons.
Phần rễ thịt của Chlorophytum comosum khi được trồng trong chậu. Tác giả: Wildfeuer. Ngày tạo: Ngày 19, tháng 11, năm 2006. Nguồn: Wikipedia Commons.
Chlorophytum comosum 'Variegatum'. Tác giả: Digigalos. Ngày tạo: Ngày 8, tháng 9, năm 2008. Nguồn: Wikipedia Commons.
Chậu treo Chlorophytum comosum 'Variegatum' với hàng loạt nhánh con rủ xuống xung quanh. Tác giả: Florian Wickern. Ngày tạo: Ngày 11, tháng 1, năm 2017. Nguồn: Wikipedia Commons.
Hình ảnh một số cây con nằm bên cạnh những bông hoa đang nở. Tác giả: Jamzze. Ngày tạo: Ngày 13, tháng 11, năm 2020. Nguồn: Wikipedia Commons.
Tài liệu tham khảo
[1] - Wikipedia - Bách khoa toàn thư mở.
[2] - International Plant Name Index (IPNI). IPNI Life Sciences Identifier (LSID): 532810-1.
[3] - World Flora Online (WFO). wfo-0000763291.