Thông tin chung
Tên gọi khác: Dâu da đất (phương ngữ miền Bắc), lòn bon (phương ngữ Quảng Nam), ... [1]
Tên tiếng Anh: Langsat (/ˈlɑːŋsɑːt/), lanzones (/lɑːnˈzɔːnɛs/), longkong, ... [1]
Danh pháp khoa học: Lansium parasiticum (Osbeck) Sahni & Bennet, Indian Forester 100(3): 202 (1974). [2][3]
Bộ thực vật: Bồ hòn (Sapindales).
Họ thực vật: Xoan (Meliaceae).
Chi thực vật: Lansium.
Kho khám phá
Ảnh chụp Langsat, một giống khác của duku (tên gọi của Lansium parasiticum theo tiếng Indonesia) tại đô thị Valencia thuộc tỉnh Negros Oriental, Philippines. Tác giả: Mike Gonzalez (TheCoffee). Ngày tạo: Ngày 7, tháng 8, năm 2005. Nguồn: Wikipedia Commons.
Việc canh tác Lansium parasiticum ở Wind Bath, Rawas Ilir, Musi Rawas, tỉnh Nam Sumatra, Indonesia. Tác giả: Wibowo Djatmiko (Wie146). Ngày tạo: Ngày 3, tháng 512, năm 2006. Nguồn: Wikipedia Commons.
Việc canh tác Lansium parasiticum theo hệ thống nông lâm kết hợp ở Wind Bath, Rawas Ilir, Musi Rawas, tỉnh Nam Sumatra, Indonesia. Tác giả: Wibowo Djatmiko (Wie146). Ngày tạo: Ngày 3, tháng 512, năm 2006. Nguồn: Wikipedia Commons.
Tài liệu tham khảo
[1] - Wikipedia - Bách khoa toàn thư mở.
[2] - International Plant Name Index (IPNI). IPNI Life Sciences Identifier (LSID): 578885-1.
[3] - World Flora Online (WFO). wfo-0000443560.